Thông báo

CHÀO MỪNG CÁC BẠN ĐẾN VỚI NGHỀ XÂY DỰNG

Đồ Án Xây Dựng - Tài Liệu Xây Dựng - Kết Cấu nhà cao tầng - nhà phố biệt thự 100% chất lượng 

Trang bị cho bạn lượng kiến thức tốt nhất cho học tập và công việc

Cho dù bạn là ai và ở bất cứ đâu, chúng tôi rất hân hạnh chào đón bạn.

Bộ 7 đề tài rất đẹp được lựa chọn rất kỹ từ những kiến trúc đẹp nhất của các trường đại học ngành xây dựng lựa chọn hàng đầu cho đồ án tốt nghiệp xây dựng

mã tài liệu 1.KT-TMB-1
mô tả Tổng số bản vẽ: 7 đề tài rất đẹp được lựa chọn rất kỹ từ những kiến trúc đẹp nhất của các trường đại học ngành xây dựng lựa chọn hàng đầu cho đồ án tốt nghiệp xây dựng.
giá 89,000 VNĐ
download đồ án

Điểm hay

1. Kiến trúc rất chuẩn được lựa chọn rất kỹ từ những kiến trúc đẹp nhất của các trường đại học ngành xây dựng:

Giúp bạn hoàn toàn yên tâm xử lý tốt mọi vấn đề về kết cấu được hoàn thiện nhất mà không bị bất kỳ lỗi gì từ kiến trúc làm ảnh hưởng đến tính toán.

2. Kiến trúc đơn giản gọn gàng:

Phù hợp làm đề tài cho đồ án môn học

Phù hợp làm đề tài cho đồ án tổng hợp

Đặc biệt rất phù hợp làm đề tài cho đồ án tốt nghiệp

3. Kiến trúc vuông vắn đối xứng đầy đủ chi tiết :

Giúp bạn dễ dàng tính toán thuyết minh

Giúp bạn dễ dàng lập mô hình bằng phần mềm kết cấu

Giúp bạn dễ dàng trình bày bản vẽ

Tiết kiệm rất nhiều thời gian và công sức cho bài làm nếu chọn kiến trúc cầu kỳ, phức tạp.

4. Về nhịp và số tầng theo yêu cầu giảng viên duyệt bài

Bạn có thể chỉnh sửa cực kỳ dễ dàng và nhanh chóng

 

FILE GỬI BẠN

* Về nhịp và số tầng theo yêu cầu giảng viên duyệt bài: Bạn có thể chỉnh sửa cực kỳ dễ dàng và nhanh chóng dựa theo các kiến trúc chuẩn này

 

1. Đề tài kiến trúc: 1Ham+12T+1Mai-VachLoi

. Bản vẽ gồm:

Mặt đứng trục 1-6

Mặt cắt A-A; Mặt cắt B-B

Mặt bằng tầng hầm; Mặt bằng tầng trệt; Mặt bằng tầng điển hình (tầng 2 đến 12); Mặt bằng tầng mái

. Công trình: 1Hầm + 12 Tầng + 1 Sân thượng + 1 Tum Mái

. Công năng: Chung Cư

. Theo phương X gồm 6 trục: 1,2,3,4,5,6

Tổng chiều dài theo phương X : 40.0 (m)

. Theo phương Y gồm 6 trục: A,B,B’,B”,C,D

Tổng chiều dài theo phương Y: 22.50 (m)

. Chiều cao tầng

Tầng hầm: 3.4 (m); Tầng trệt: 4.2 (m);

Tầng điển hình (từ tầng 2 đến tầng 12): 3.6 (m);

Sân thượng đến Mái: 3.6 (m)

Chiều cao từ mặt đất tự nhiên đến đỉnh công trình: 48.60 (m)

2. Đề tài kiến trúc: 1H+15T+1Mai-CotVachLoi

. Bản vẽ gồm:

Mặt đứng trục 1-6 ; Mặt cắt A-A

Mặt bằng tầng hầm; Mặt bằng tầng trệt; Mặt bằng tầng điển hình (tầng 2 đến 15); Mặt bằng sân thượng

. Công trình: 1Hầm + 15 Tầng + 1 Sân thượng + 1 Tum Mái

. Công năng: Chung Cư

. Theo phương X gồm 6 trục: 1,2,3,4,5,6

Tổng chiều dài theo phương X : 44.0 (m)

. Theo phương Y gồm 6 trục: A,B,B’,C’,C,D

Tổng chiều dài theo phương Y: 28.0 (m)

. Chiều cao tầng

Tầng hầm: 3.6 (m); Tầng trệt: 3.5 (m);

Tầng điển hình (từ tầng 2 đến tầng 15): 3.5 (m);

Sân thượng đến Mái: 5.5 (m)

Chiều cao từ mặt đất tự nhiên đến đỉnh công trình: 59.20 (m)

3. Đề tài kiến trúc: 1H+1Tret+2Lung+8T+1Mai

. Bản vẽ gồm:

Mặt đứng trục 1-5; Mặt đứng trục A-H

Mặt cắt A-A; Mặt cắt B-B

Mặt bằng tầng hầm 3; Mặt bằng tầng trệt; Mặt bằng tầng lửng 1; Mặt bằng tầng lửng 2

Mặt bằng tầng điển hình (Tầng 4 đến 8); Mặt bằng tầng mái

. Công trình: 1 Hầm + 1 Trệt + 2 Lửng + 8 Tầng + 1 Mái

. Công năng: VĂN PHÒNG

. Theo phương X gồm 8 trục: A,B,C,D,E,F,G,H

Tổng chiều dài theo phương X : 56.80 (m)

. Theo phương Y gồm 5 trục: 1,2,3,4,5

Tổng chiều dài theo phương Y : 30.90 (m)

. Chiều cao tầng

Tầng hầm 1: 3.8 (m); Tầng hầm 2: 3.5 (m); Tầng hầm 3: 3.5 (m);

Tầng trệt: 3.6 (m); Tầng lửng 1: 3.6 (m); Tầng lửng 2: 4.2 (m)

Tầng 1: 6.0 (m); Tầng 2: 3.6 (m); Tầng 3: 3.6 (m)

Tầng điển hình (từ tầng 4 đến tầng 7): 3.6 (m);

Tầng 8: 4.35 (m)

Sàn mái đến tum mái: 4.5 (m)

Chiều cao từ mặt đất tự nhiên đến đỉnh công trình: 49.050 (m)

4. Đề tài kiến trúc: TMB-1H+10T+1ST+1Mai

. Bản vẽ gồm:

Mặt bằng tổng thể

Mặt đứng trục 1-8; Mặt đứng trục A-F

Mặt cắt A-A; Mặt cắt B-B

Mặt bằng tầng hầm; Mặt bằng tầng 1; Mặt bằng tầng 2;

Mặt bằng tầng điển hình (Tầng 3 đến 10);

Mặt bằng tầng sân thượng và kỹ thuật máy; Mặt bằng tầng mái

. Công trình: 1 Hầm + 10 Tầng + 1 Sân thượng + 1 Mái

. Công năng: CHUNG CƯ

. Theo phương X gồm 0 trục: 1’,1,2,3,4,5,6,7,8,8’

Tổng chiều dài theo phương X : 31.3 (m)

. Theo phương Y gồm 8 trục: A’,A,B,C,D,E,F,G

Tổng chiều dài theo phương Y : 25.80 (m)

. Chiều cao tầng

Tầng hầm: 3.2 (m); Tầng 1,2: 4.5 (m);

Tầng điển hình (từ tầng 3 đến tầng 10): 3.5 (m);

Sân thượng đến Mái: 4.2 (m)

Mái đến mái che trên: 2.2 (m)

Chiều cao từ mặt đất tự nhiên đến đỉnh công trình: 45.40 (m)

5. Đề tài kiến trúc: TMB-2H+20T+1Tum+1KT+1Mai

. Bản vẽ gồm:

Mặt bằng tổng thể

Mặt đứng trục 1-7; Mặt đứng trục A-D

Mặt cắt A-A; Mặt cắt B-B; Mặt cắt thang bộ A-A

Mặt bằng tầng hầm 1; Mặt bằng tầng hầm 2;

Mặt bằng tầng 1; Mặt bằng tầng 2; Mặt bằng tầng 3

Mặt bằng tầng 4 đến 8; Mặt bằng tầng 9 đến 12; Mặt bằng tầng 13 đến 20

Mặt bằng tầng tum; Mặt bằng phòng máy thang máy

Công trình: 2 Hầm + 20 Tầng + 1 Tum + 1 Tầng kỹ thuật +1 Mái

. Công năng: CHUNG CƯ

. Theo phương X gồm 7 trục: 1,2,3,4,5,6,7

Tổng chiều dài theo phương X : 49.8 (m)

. Theo phương Y gồm 4 trục: A,B,C,D

Tổng chiều dài theo phương Y : 18.1 (m)

. Chiều cao tầng

Tầng hầm 2: 3.6 (m); Tầng hầm 1: 4.25 (m); Tầng 1,2,3: 3.3 (m);

Tầng 4 đến tầng 20: 3.3 (m);

Tầng tum đến tầng kỹ thuật: 5.7 (m)

Tầng kỹ thuật đến tầng mái: 2.7 (m)

Chiều cao từ mặt đất tự nhiên đến đỉnh công trình: 78.65 (m)

6. Đề tài kiến trúc: TMB-8T+1Mai

. Bản vẽ gồm:

Mặt bằng tổng thể

Mặt đứng trục 1-8; Mặt cắt A-A; Mặt cắt B-B

Mặt bằng tầng 1; Mặt bằng tầng 2 ; Mặt bằng tầng 3

Mặt bằng tầng điển hình (Tầng 4 đến 7); Mặt bằng tầng 8

Mặt bằng tầng mái

. Công trình: 8 Tầng + 1 Mái

. Công năng: CHUNG CƯ

. Theo phương X gồm 8 trục: 1,2,3,4,5,6,7,8

Tổng chiều dài theo phương X : 36.7 (m)

. Theo phương Y gồm 4 trục: A,B,C,D

Tổng chiều dài theo phương Y : 20.0 (m)

. Chiều cao tầng

Tầng 1: 4.0 (m); Tầng 2: 4.0 (m); Tầng 3: 3.5 (m)

Tầng điển hình (từ tầng 4 đến tầng 7): 3.5 (m);

Tầng 8 đến mái: 3.5 (m)

Chiều cao từ mặt đất tự nhiên đến đỉnh công trình: 29.45 (m)

7. Đề tài kiến trúc: TMB-FullKT-1H+17T+1ST+1Mai

. Bản vẽ gồm: 28 bản vẽ kiến trúc đầy đủ công trình thực tế

Mặt bằng tổng thể định vị; Mặt bằng tổng thể

Mặt đứng trục 1-5; Mặt đứng sau trục 5-1; Mặt đứng trục A-F; Mặt đứng bên trục F-A

Mặt cắt A-A; Mặt cắt B-B; Mặt cắt C-C

Mặt cắt cầu thang số 1, buồng thang máy: Mặt cắt 1-1; Mặt cắt 2-2

Chi tiết cầu thang số 2: Mặt cắt 1-1; Mặt cắt 2-2

Mặt bằng tầng hầm; Mặt bằng tầng 1; Mặt bằng tầng 2;

Mặt bằng tầng 3 đến 11; Mặt bằng tầng 12 đến 15

Mặt bằng căn hộ Penhouse tầng 16

Mặt bằng căn hộ tầng thượng và kỹ thuật thang máy

Mặt bằng căn hộ Penhouse tầng 17

Mặt bằng căn hộ tầng thượng và kỹ thuật thang máy

Mặt bằng tầng mái

Mặt bằng chi tiết cầu thang số 1, Mặt bằng chi tiết buồng thang máy

Chi tiết ốp đá buồng thang máy

Chi tiết vệ sinh tầng 1,2

Chi tiết vệ sinh số 1,2,3,4,5,6 Tầng 3, tầng 14 và 15

Chi tiết lối lên người khuyết tật T.1: Mặt cắt 1-1, Mặt cắt 2-2

Chi tiết vệ sinh: số 1 tầng 1; số 5A T.3 – T.13; chi tiết bếp các căn hộ

Chi tiết vệ sinh: Tầng 12,14,15,16,17

. Công trình: 1 Hầm + 17 Tầng + 1 Sân thượng + 1 Mái

. Công năng: CHUNG CƯ

. Theo phương X gồm 5 trục: 1,2,3,4,5

Tổng chiều dài theo phương X : 28.0 (m)

. Theo phương Y gồm 7 trục: A,B,B1,C1,C,D,F

Tổng chiều dài theo phương Y : 22.3 (m)

. Chiều cao tầng

Tầng hầm: 3.2 (m); Tầng 1: 4.5 (m); Tầng 2: 4.5 (m);

Tầng 3 đến tầng 16: 3.4 (m);

Tầng 17: 3.4 (m)

Tầng sân thượng: 4.2

Mái đến mái che: 2.0 (m)

Chiều cao từ mặt đất tự nhiên đến đỉnh công trình: 64.8 (m)

 

 

 

Close