I. Điểm hay
1. Kiến trúc thực tế được vẽ rất chuyên nghiệp chỉnh chu từng bản vẽ
2. Một trong những kiến trúc đẹp nhất được Nghề Xây Dựng lựa chọn
3. Kiến trúc có tổng mặt bằng xây dựng – Phối cảnh công trình – Và tất cả danh mục
Giúp bạn hoàn toàn yên tâm xử lý tốt mọi vấn đề về kết cấu được hoàn thiện nhất mà không bị bất kỳ lỗi gì từ kiến trúc làm ảnh hưởng đến tính toán.
4. Kiến trúc vuông vắn đối xứng đầy đủ chi tiết :
Giúp bạn dễ dàng tính toán thuyết minh
Giúp bạn dễ dàng lập mô hình bằng phần mềm kết cấu
Giúp bạn dễ dàng trình bày bản vẽ
Tiết kiệm rất nhiều thời gian và công sức cho bài làm nếu chọn kiến trúc cầu kỳ, phức tạp.
5. Về nhịp và số tầng theo yêu cầu giảng viên duyệt bài
Bạn có thể chỉnh sửa cực kỳ dễ dàng và nhanh chóng
6. Kiến trúc rất phù hợp
Làm đề tài cho đồ án tổng hợp
Đặc biệt rất phù hợp làm đề tài cho đồ án tốt nghiệp
* Về nhịp và số tầng theo yêu cầu giảng viên duyệt bài: Bạn có thể chỉnh sửa cực kỳ dễ dàng và nhanh chóng dựa theo các kiến trúc chuẩn này
II. File gửi bạn
1 File autocad (.dwg): 33 bản vẽ
III. Quy mô công trình
. Công trình: 2Hầm + 21 Tầng + 1 Tum + 1 Tầng kỹ thuật
. Công năng: Căn hộ - Khách sạn
. Theo phương X gồm 7 trục: 1,2,3,4,5,6,7
Tổng chiều dài theo phương X : 60.0 (m)
. Theo phương Y gồm 6 trục: A,B,C,D
Tổng chiều dài theo phương Y: 22.0 (m)
. Chiều cao tầng
Tầng hầm 2: 3.6 (m); Tầng hầm 1: 5.0 (m)
Tầng 1: 3.3 (m);
Tầng điển hình (từ tầng 2 đến tầng 21): 3.3 (m);
Tầng tum đến tầng kỹ thuật: 5.7 (m)
Tầng kỹ thuật đến Mái: 2.7 (m)
Chiều cao từ mặt đất tự nhiên đến đỉnh công trình: 81.95 (m)
IV. Bản vẽ
Tổng số 33 BV
Mặt bằng tổng thể công trình : 1BV
Phối cảnh công trình : 2BV
Danh mục bản vẽ : 1BV
Bảng chỉ tiêu kiến trúc thống kê diện tích : 1BV
Bảng vật liệu hoàn thiện và ghi chú các lớp cấu tạo sàn :1BV
Mặt bằng công trình từ hầm đến mái : 12BV
Mặt bằng các căn hộ điển hình : 1BV
Mặt đứng trục 7-1 : 1BV
Mặt đứng trục 1-7 : 1BV
Mặt đứng trục A-D : 1BV
Mặt đứng trục D-A : 1BV
Mặt cắt A-A: 1BV
Mặt cắt B-B: 1BV
Chi tiết cầu thang bộ: 2BV
Mặt cắt đường xuống dốc hầm: 1BV
Chi tiết cửa, cửa cuốn: 5BV
Chi tiết thang máy - Thông số thang máy: 2BV
Mặt bằng lắp thang máy – Lỗ chờ thang máy – Mặt cắt dọc hố thang máy: 6BV




