FILE GỬI BẠN
* Về nhịp và số tầng theo yêu cầu giảng viên duyệt bài: Bạn có thể chỉnh sửa cực kỳ dễ dàng và nhanh chóng dựa theo các kiến trúc chuẩn này
1. Đề tài kiến trúc 4: 1H+7T+1Mai
. Bản vẽ gồm:
Mặt đứng trục A-F ; Mặt cắt 1-1
Mặt bằng tầng trệt ; Mặt bằng tầng 1; Mặt bằng tầng điển hình (tầng 2 đến 6); Mặt bằng sân thượng
. Công trình: 1Hầm + 7 Tầng + 1 Mái
. Công năng: Chung Cư
. Theo phương X gồm 4 trục: 1,2,3,4
Tổng chiều dài theo phương X : 25.50 (m)
. Theo phương Y gồm 6 trục: A,B,C,D,E,F
Tổng chiều dài theo phương Y: 39.0 (m)
. Chiều cao tầng
Tầng hầm: 3.5 (m)
Tầng trệt: 4.1 (m);
Tầng điển hình (từ tầng 2 đến tầng 6): 3.5 (m);
Mái đến mái che trên: 3.5 (m)
Chiều cao từ mặt đất tự nhiên đến đỉnh công trình: 30.30 (m)
2. Đề tài kiến trúc 1: 1H+11T+1Mai
. Bản vẽ gồm:
Mặt đứng trục D-A; Mặt đứng trục 1-8
Mặt cắt 1-1; Mặt cắt 2-2
Mặt bằng tầng hầm; Mặt bằng tầng trệt ; Mặt bằng tầng điển hình
. Công trình: 1 Hầm + 11 Tầng + 1 Mái
. Công năng: Chung Cư
. Theo phương X gồm 8 trục: 1,2,3,4,5,6,7,8
Khoảng cách các trục là: Trục 1-2 (6.2m), Trục 2-3 (6.0m), Trục 3-4 (6.0m), Trục 4-5 (8.0m),
Trục 5-6 (6.0m), Trục 6-7 (6.0m), Trục 7-8 (6.2m)
. Theo phương Y gồm 4 trục: A,B,C,D
Khoảng cách các trục là: Trục A-B (8.3m), Trục B-C (7.0m), Trục C-D (8.3m)
. Chiều cao tầng
Tầng hầm: 3.2 (m); Tầng trệt: 3.6 (m);
Tầng điển hình (từ tầng 2 đến tầng 11): 3.2 (m);
Chiều cao từ mặt đất tự nhiên đến đỉnh công trình: 36.8 (m)
3. Đề tài kiến trúc 2: 1H+14T+1Mai
. Bản vẽ gồm:
Mặt đứng trục 1-4; Mặt đứng trục D-A
Mặt cắt A-A; Mặt cắt B-B
Mặt bằng tầng hầm; Mặt bằng tầng 1,2 ; Mặt bằng tầng điển hình tầng 3 đến tầng 14; Mặt bằng tầng mái
. Công trình: 1Hầm + 14 Tầng + 1 Mái
. Công năng: Chung Cư
. Theo phương X gồm 8 trục: 1A,1,2,2A,3A,3,4,4A
Tổng chiều dài theo phương X : 27.0 (m)
. Theo phương Y gồm 6 trục: A1,A,B,C,D,D1
Tổng chiều dài theo phương X : 27.0 (m)
. Chiều cao tầng
Tầng hầm: 3.3 (m);
Tầng 1, 2: 4.5 (m);
Tầng điển hình (từ tầng 3 đến tầng 14): 3.6 (m);
Mái đến mái che trên: 3.6 (m)
Chiều cao từ mặt đất tự nhiên đến đỉnh công trình: 56.25 (m)
4. Đề tài kiến trúc 3: 7T + 1Mai
. Bản vẽ gồm:
Mặt đứng trục 1-11; Mặt đứng trục A-D
Mặt cắt A-A; Mặt cắt B-B
Mặt bằng tầng 1; Mặt bằng tầng điển hình (tầng 2 đến 6); Mặt bằng tầng áp mái; Mặt bằng tầng mái
. Công trình: 7 Tầng + 1 Mái
. Công năng: Chung Cư
. Theo phương X gồm 11 trục: 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11
Tổng chiều dài theo phương X : 38.24 (m)
. Theo phương Y gồm 4 trục: A,B,C,D
Tổng chiều dài theo phương Y: 16.46 (m)
. Chiều cao tầng
Tầng trệt: 4.2 (m);
Tầng điển hình (từ tầng 2 đến tầng 6): 3.6 (m);
Mái đến mái che trên: 3.6 (m)
Chiều cao từ mặt đất tự nhiên đến đỉnh công trình: 29.35 (m)
5. Đề tài kiến trúc 5: 8T+1Mai
. Bản vẽ gồm:
1 Mặt đứng trục 1-4 ; Mặt cắt 1-1
Mặt bằng tầng trệt - Mặt bằng tầng 2 - Mặt bằng tầng điển hình (tầng 3 đến 8) – Mặt bằng sân thượng
. Công trình: 8 Tầng + 1 Mái
. Công năng: Khách Sạn
. Theo phương X gồm 4 trục: 1,2,3,4
Tổng chiều dài theo phương X : 24.0 (m)
. Theo phương Y gồm 6 trục: A,B,C,D,E,F
Tổng chiều dài theo phương Y : 40.0 (m)
. Chiều cao tầng
Tầng 1: 4.2 (m);
Tầng điển hình (từ tầng 2 đến tầng 8): 3.6 (m);
Chiều cao từ mặt đất tự nhiên đến đỉnh công trình: 33.3 (m)
6. Đề tài kiến trúc 5: 9T+1Mai
. Bản vẽ gồm:
Mặt đứng trục 1-7; Mặt đứng trục A-D
Mặt cắt A-A; Mặt cắt B-B
Mặt bằng tầng trệt - Mặt bằng tầng 1 - Mặt bằng tầng điển hình (tầng 2 đến 8) – Mặt bằng mái
. Công trình: 9 Tầng + 1 Mái
. Công năng: Ngân Hàng BIDV
. Theo phương X gồm 8 trục: 1’,1,2,3,4,5,6,7
Tổng chiều dài theo phương X : 31.2 (m)
. Theo phương Y gồm 4 trục: A,B,C,D
Tổng chiều dài theo phương Y : 18.0 (m)
. Chiều cao tầng
Tầng trệt: 3.6 (m);
Tầng 1: 3.6 (m);
Tầng điển hình (từ tầng 2 đến tầng 8): 3.6 (m);
Mái đến mái che trên: 3.1 (m)
Chiều cao từ mặt đất tự nhiên đến đỉnh công trình: 36.5 (m)
Điểm hay
1. Kiến trúc đơn giản gọn gàng:
Phù hợp làm đề tài cho đồ án môn học
Phù hợp làm đề tài cho đồ án tổng hợp
Phù hợp làm đề tài cho đồ án tốt nghiệp
2. Kiến trúc vuông vắn đối xứng không có chi tiết phức tạp:
Giúp bạn dễ dàng tính toán thuyết minh
Giúp bạn dễ dàng lập mô hình bằng phần mềm kết cấu
Giúp bạn dễ dàng trình bày bản vẽ
Tiết kiệm rất nhiều thời gian và công sức cho bài làm
3. Về nhịp và số tầng theo yêu cầu giảng viên duyệt bài
Bạn có thể chỉnh sửa cực kỳ dễ dàng và nhanh chóng