FILE GỬI BẠN
* Về nhịp và số tầng theo yêu cầu giảng viên duyệt bài: Bạn có thể chỉnh sửa cực kỳ dễ dàng và nhanh chóng dựa theo các kiến trúc chuẩn này
1. Đề tài kiến trúc 1: 1H+10T+1Mai.1
. Bản vẽ gồm:
Mặt đứng trục 1-6; Mặt đứng trục A-D
Mặt cắt A-A; Mặt cắt B-B
Mặt bằng tầng hầm; Mặt bằng tầng 1
Mặt bằng tầng 2 đến tầng 10; Mặt bằng tầng mái
. Công trình: 1 Hầm + 10 Tầng + 1 Mái
. Công năng: Cao ốc văn phòng làm việc
. Theo phương X gồm 6 trục: 1,2,3,4,5,6
Khoảng cách các trục đều là: 8.0 (m)
. Theo phương Y gồm 4 trục: A,B,C,D
Khoảng cách các trục đều là: 8.0 (m)
. Chiều cao tầng
Tầng hầm: 3.0 (m); Tầng trệt: 4.5 (m);
Tầng điển hình (từ tầng 2 đến tầng 10): 3.5 (m);
Sân thượng đến Tum mái: 3.0 (m)
Chiều cao từ mặt đất tự nhiên đến đỉnh công trình: 40.5 (m)
2. Đề tài kiến trúc 2: 1H+10T+1Mai.2
. Bản vẽ gồm:
Mặt đứng trục 1-6; Mặt cắt B-B
Mặt bằng tầng hầm; Mặt bằng tầng trệt; Mặt bằng tầng điển hình
. Công trình: 1Hầm + 10 Tầng + 1 Mái
. Công năng: Chung Cư
. Theo phương X gồm 6 trục: 1,2,3,4,5,6
Khoảng cách các trục đều là: 8.0 (m)
. Theo phương Y gồm 4 trục: A,B,C,D
Khoảng cách các trục đều là: 9.0 (m)
. Chiều cao tầng
Tầng hầm: 3.4 (m);
Tầng trệt: 4.1 (m);
Tầng điển hình (từ tầng 1 đến tầng 9): 3.5 (m);
Mái đến mái che trên: 3.5 (m)
Chiều cao từ mặt đất tự nhiên đến đỉnh công trình: 40.2 (m)
3. Đề tài kiến trúc 3: 7T + 1Mai
. Bản vẽ gồm:
Mặt đứng trục A-F; Mặt cắt A-A
Mặt bằng tầng điển hình; Mặt bằng tầng mái
. Công trình: 7 Tầng + 1 Mái
. Công năng: Chung Cư
. Theo phương X gồm 11 trục: 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11
Khoảng cách các trục đều là: 5.5 (m)
. Theo phương Y gồm 6 trục: A,B,C,D,E,F
Khoảng cách các trục: AB (8.4m); BC (7.2m); CD (3.6m); DE (6.8m); EF (8.6m)
. Chiều cao tầng
Tầng trệt: 4.8 (m);
Tầng điển hình (từ tầng 1 đến tầng mái): 3.8 (m);
Mái đến mái che trên: 3.3 (m)
Chiều cao từ mặt đất tự nhiên đến đỉnh công trình: 31.65 (m)
4. Đề tài kiến trúc 4: 8T+1Mai
. Bản vẽ gồm:
1 Mặt đứng chính – 1 Mặt cắt A-A – Mặt bằng tầng trệt
Mặt bằng tầng 1 đến tầng 8 – Mặt bằng tầng mái
. Công trình: 8 Tầng + 1 Mái
. Công năng: Chung Cư
. Theo phương X gồm 4 trục: 1,2,3,4
Khoảng cách các trục đều là: 8.6 (m)
. Theo phương Y gồm 4 trục: A,B,C,D
Khoảng cách các trục đều là: 8.6 (m)
. Chiều cao tầng
Tầng trệt: 4.2 (m);
Tầng điển hình (từ tầng 1 đến tầng 7): 3.7 (m);
Sân thượng đến Tum mái: 3.4 (m)
Chiều cao từ mặt đất tự nhiên đến đỉnh công trình: 33.5 (m)
5. Đề tài kiến trúc 5: 9T+1Mai
. Bản vẽ gồm:
1 Mặt đứng chính trục 1-6 ; Mặt cắt A-A
Mặt bằng tầng trệt - Mặt bằng tầng điển hình
. Công trình: 8 Tầng + 1 Mái
. Công năng: Cao Ốc Văn Phòng
. Theo phương X gồm 6 trục: 1,2,3,4,5,6
Khoảng cách các trục: Trục 1-2 (6.0m), trục 2-3 (6.0m), trục 3-4 (7.5m), trục 4-5 (6.0m), trục 5-6 (6.0m)
. Theo phương Y gồm 4 trục: A,B,C,D
Khoảng cách các trục là: Trục A-B (6.0m), trục B-C (7.5m), trục C-D (6.0m)
. Chiều cao tầng
Tầng 1: 4.0 (m);
Tầng điển hình (từ tầng 2 đến tầng mái): 3.3 (m);
Chiều cao từ mặt đất tự nhiên đến đỉnh công trình: 37.45 (m)
6. Đề tài kiến trúc 5: 10T+1Mai
. Bản vẽ gồm:
1 Mặt đứng chính trục 1-8 ; Mặt cắt A-A; Mặt cắt B-B
Mặt bằng tầng 1 - Mặt bằng tầng điển hình (tầng 2 đến tầng 10) – Mặt bằng mái
. Công trình: 10 Tầng + 1 Mái
. Công năng: Cao Ốc Văn Phòng
. Theo phương X gồm 8 trục: 1,2,3,4,5,6,7,8
Khoảng cách các trục: Trục 1-2 (5.0m), trục 2-3 (5.5m), trục 3-4 (5.5m), trục 4-5 (5.5m), trục 5-6 (5.5m), trục 6-7 (5.5m), trục 7-8 (5.0m)
. Theo phương Y gồm 6 trục: A,B’,B,C,C’,D
Khoảng cách các trục là: Trục A-B (5.8m), trục B’-B (2.2m), trục B-C (2.5m), trục C-C’ (2.2m), trục C’-D (6.2m)
. Chiều cao tầng
Tầng 1: 3.9 (m);
Tầng điển hình (từ tầng 2 đến tầng 10): 3.4 (m);
Tầng tum mái: 3.0 (m);
Chiều cao từ mặt đất tự nhiên đến đỉnh công trình: 37.50 (m)
Điểm hay
1. Kiến trúc đơn giản gọn gàng:
Phù hợp làm đề tài cho đồ án môn học
Phù hợp làm đề tài cho đồ án tổng hợp
Phù hợp làm đề tài cho đồ án tốt nghiệp
2. Kiến trúc vuông vắn đối xứng không có chi tiết phức tạp:
Giúp bạn dễ dàng tính toán thuyết minh
Giúp bạn dễ dàng lập mô hình bằng phần mềm kết cấu
Giúp bạn dễ dàng trình bày bản vẽ
Tiết kiệm rất nhiều thời gian và công sức cho bài làm
3. Về nhịp và số tầng theo yêu cầu giảng viên duyệt bài
Bạn có thể chỉnh sửa cực kỳ dễ dàng và nhanh chóng